Thành phần
Hoạt chất chính: Chiết xuất lá Ginkgo biloba được tiêu chuẩn hóa (EGb 761), chuẩn độ chứa 24% Ginkgo heterosides và 6% of Ginkgolides-bilobalide 40mg.
Cho 1 viên nén bao phim.
Tá dược: Lactose monohydrate, Cellulose dạng vi tinh thể, Bột bắp, Silice keo khan, Talc, Magnesium stearate, Methylhydroxypropylcellulose, Macrogol 400, Macrogol 6000, Dioxyde titane, Oxyde sắt đỏ.
Tá dược có tác dụng đã được biết: lactose monohydrate.
Tác dụng phụ
Phản ứng bất lợi thường gặp nhất (>5%) được báo cáo trong nghiên cứu lâm sàng kéo dài 5 năm đánh giá hiệu quả & độ dung nạp của TANAKAN 120 mg hai lần / ngày ở bệnh nhân trên 70 tuổi (2-31-00240-011) là đau bụng, tiêu chảy & đau đầu. Danh sách phản ứng bất lợi: Bảng 1 bao gồm những phản ứng bất lợi trong những nghiên cứu lâm sàng & sau khi được phê duyệt khi dùng TANAKAN. Phản ứng bất lợi được phân loại theo tần suất sau: thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10), không thường gặp (≥ 1/1,000 đến < 1/100), hiếm (≥ 1/10,000 đến < 1/1,000). Phân loại tần xuất dựa trên tỉ lệ phản ứng bất lợi trong nghiên cứu lâm sàng 5 năm đánh giá hiệu quả & độ dung nạp của TANAKAN 120 mg hai lần / ngày ở bệnh nhân trên 70 tuổi (2-31-00240-011).
Bảng 1: Phản ứng bất lợi
Hệ thống cơ quan | Tần suất | Phản ứng bất lợi |
---|---|---|
Rối loạn hệ miễn dịch | Thường gặp | Quá mẫn, khó thở |
Không thường gặp | Ban đỏ | |
Hiếm | Phù mạch | |
Rối loạn hệ thần kinh | Thường gặp | Chóng mặt, đau đầu, ngất |
Rối loạn hệ tiêu hóa | Thường gặp | Đau bụng, tiêu chảy, đầy bụng, buồn nôn |
Rối loạn da & mô dưới da | Thường gặp | Chàm, ngứa |
Không thường gặp | Nổi ban |
Mô tả phản ứng bất lợi chọn lọcBảng dưới đưa ra chi tiết tỉ lệ phản ứng bất lợi thường gặp trong nghiên cứu lâm sàng 5 năm đánh giá hiệu quả & độ dung nạp của TANAKAN 120 mg hai lần 1 ngày ở bệnh nhân trên 70 tuổi (2-31-00240-011).
Phản ứng bất lợi | TANAKAN (n=1406) |
Giả dược (n=1414) |
---|---|---|
Quá mẫn | 1.1% | 1.2% |
Khó thở | 3.2% | 1.8% |
Chóng mặt | 9.0% | 9.0% |
Đau đầu | 3.8% | 3.5% |
Ngất | 1.6% | 1.0% |
Ngất phế vị | 2.8% | 1.8% |
Đau bụng | 3.3% | 3.8% |
Đau bụng trên | 5.4% | 6.6% |
Tiêu chảy | 6.1% | 5.9% |
Khó tiêu | 3.9% | 3.6% |
Buồn nôn | 1.8% | 1.8% |
Chàm | 4.6% | 4.7% |
Ngứa | 2.7% | 2.8% |
Ngứa toàn thân | 1.4% | 1.2% |
Chỉ định
Điều trị triệu chứng rối loạn nhận thức ở người lớn tuổi mà chắc chắn không bị sa sút trí tuệ, bệnh Parkinson, rối loạn nhận thức do điều trị bệnh khác hoặc thứ phát sau trầm cảm hoặc bệnh rối loạn chuyển hóa.
TANAKAN được chỉ định cho người lớn & người lớn tuổi.
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai (Xem phần Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú).
Liều dùng
Liều dùng:
3 viên/ ngày, chia ra trong ngày.
Cách dùng:
Đường uống.
Thuốc được uống trong các bữa ăn.
Đóng gói
Hộp 2 vỉ, mỗi vỉ 15 viên nén.
Bảo quản
Nhiệt độ không quá 30 độ C.